| Tên tỉnh/thành | Tên văn bản |
Thành phố trực thuộc trung ương |
1 | Hà Nội | Quyết định 10/2017/QĐ-UBND |
2 | Thành phố Hồ Chí Minh | Quyết định 28/2018/QĐ-UBND |
3 | Hải Phòng | Quyết định 2680/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 03/2019/QĐ-UBND |
4 | Đà Nẵng | Quyết định 38/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 23/2019/QĐ-UBND |
5 | Cần Thơ | Quyết định 15/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 19/2016/QĐ-UBND |
Khu vực Đồng bằng sông Hồng |
6 | Bắc Ninh | Quyết định 528/2014/QĐ-UBND |
7 | Hà Nam | Quyết định 50/2019/QĐ-UBND |
8 | Hải Dương | Quyết định 16/2019/QĐ-UBND |
9 | Hưng Yên | Quyết định 03/2020/QĐ-UBND |
10 | Nam Định | Quyết định 13/2019/QĐ-UBND |
11 | Ninh Bình | Quyết định 26/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 09/2016/QĐ-UBND, Quyết định 16/2017/QĐ-UBND và Quyết định 16/2018/QĐ-UBND |
12 | Thái Bình | Quyết định 01/2020/QĐ-UBND |
13 | Vĩnh Phúc | Quyết định 35/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 32/2015/QĐ-UBND. |
Khu vực Trung du và miền núi phía Bắc |
14 | Lào Cai | Quyết định 17/2015/QĐ-UBND |
15 | Yên Bái | Quyết định 26/2017/QĐ-UBND |
16 | Điện Biên | Quyết định 02/2015/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 05/2016/QĐ-UBND |
17 | Hòa Bình | Quyết định 05/2018/QĐ-UBND (khoản 3 Điều 32 bị bãi bỏ bởi Quyết định 17/2019/QĐ-UBND) |
18 | Lai Châu | Quyết định 30/2017/QĐ-UBND |
19 | Sơn La | Quyết định 18/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 18/2020/QĐ-UBND |
20 | Hà Giang | Quyết định 15/2019/QĐ-UBND |
21 | Cao Bằng | Quyết định 14/2020/QĐ-UBND |
22 | Bắc Kạn | Quyết định 22/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 43/2017/QĐ-UBND |
23 | Lạng Sơn | Quyết định 20/2016/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 06/2019/QĐ-UBND |
24 | Tuyên Quang | Quyết định 05/2017/QĐ-UBND |
25 | Thái Nguyên | Quyết định 08/2019/QĐ-UBND |
26 | Phú Thọ | Quyết định 11/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 12/2015/QĐ-UBND, Quyết định 22/2017/QĐ-UBND và Quyết định 21/2019/QĐ-UBND |
27 | Bắc Giang | Quyết định 10/2019/QĐ-UBND |
28 | Quảng Ninh | Quyết định 3000/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 30/2020/QĐ-UBND |
Khu vực Bắc Trung Bộ |
29 | Thanh Hóa | Quyết định 3162/2014/QĐ-UBND |
30 | Nghệ An | Quyết định 40/2019/QĐ-UBND |
31 | Hà Tĩnh | Quyết định 13/2020/QĐ-UBND |
32 | Quảng Bình | Quyết định 22/2018/QĐ-UBND |
33 | Quảng Trị | Quyết định 31/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 16/2018/QĐ-UBND |
34 | Thừa Thiên Huế | Quyết định 37/2018/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 67/2019/QĐ-UBND |
Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ |
35 | Quảng Nam | Quyết định 43/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 02/2016/QĐ-UBND và Quyết định 19/2017/QĐ-UBND |
36 | Quảng Ngãi | Quyết định 50a/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 17/2018/QĐ-UBND |
37 | Bình Định | Quyết định 21/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 02/2019/QĐ-UBND |
38 | Phú Yên | Quyết định 57/2014/QĐ-UBND |
39 | Khánh Hoà | Quyết định 29/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 06/2016/QĐ-UBND và Quyết định 06/2018/QĐ-UBND |
40 | Ninh Thuận | Quyết định 64/2016/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 15/2018/QĐ-UBND |
41 | Bình Thuận | Quyết định 08/2015/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 05/2018/QĐ-UBND |
Khu vực Tây Nguyên |
42 | Kon Tum | Quyết định 53/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 20/2015/QĐ-UBND và Quyết định 30/2018/QĐ-UBND |
43 | Gia Lai | Quyết định 09/2018/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND |
44 | Đắk Lắk | Quyết định Quyết định 39/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 27/2019/QĐ-UBND |
45 | Đắk Nông | Quyết định 07/2015/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 06/2018/QĐ-UBND |
46 | Lâm Đồng | Quyết định 50/2017/QĐ-UBND |
Khu vực Đông Nam Bộ |
47 | Bình Phước | Quyết định 05/2018/QĐ-UBND |
48 | Bình Dương | Quyết định 38/2019/QĐ-UBND |
49 | Đồng Nai | Quyết định 11/2019/QĐ-UBND |
50 | Tây Ninh | Quyết định 17/2015/QĐ-UBND được bổ sung bởi Quyết định 39/2015/QĐ-UBND |
51 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Quyết định 52/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 25/2016/QĐ-UBND và Quyết định 11/2020/QĐ-UBND |
Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long |
52 | Long An | Quyết định 09/2018/QĐ-UBND |
53 | Đồng Tháp | Quyết định 27/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 37/2016/QĐ-UBND và Quyết định 26/2017/QĐ-UBND |
54 | Tiền Giang | Quyết định 40/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 19/2018/QĐ-UBND |
55 | An Giang | Quyết định 33/2018/QĐ-UBND |
56 | Bến Tre | Quyết định 29/2019/QĐ-UBND (một số khoản bị bãi bỏi bởi Quyết định 06/2020/QĐ-UBND) |
57 | Vĩnh Long | Quyết định 18/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 01/2017/QĐ-UBND, Quyết định 07/2018/QĐ-UBND và Quyết định 13/2020/QĐ-UBND |
58 | Trà Vinh | Quyết định 16/2020/QĐ-UBND |
59 | Hậu Giang | Quyết định 26/2018/QĐ-UBND |
60 | Kiên Giang | Quyết định 22/2015/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 18/2018/QĐ-UBND |
61 | Sóc Trăng | Quyết định 34/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 35/2016/QĐ-UBND |
62 | Bạc Liêu | Quyết định 20/2020/QĐ-UBND |
63 | Cà Mau | Quyết định 01/2018/QĐ-UBND |