Lựa chọn số tầng là một trong những yếu tố phong thủy quan trọng nhất khi mua nhà chung cư. Nhờ chọn số tầng đúng, gia chủ có thể tránh được nhiều rủi ro do xung khắc. Sau đây là những con số tầng hợp và kỵ nhất theo 12 con giáp:
Con giáp | Tầng hợp mệnh | Tầng kị mệnh | Trung tính |
Tý, Hợi | Số tầng kết thúc bởi 1, 6, 4 và 9 Ví dụ: 1,11, 21, 6, 16, 26, 4, 14, 24, 9, 19, 29 | Số tầng kết thúc bởi 5, 0, 3 hoặc 8 Ví dụ: 5, 15, 25, 10, 20, 30, 3, 13, 23, 8, 18, 28, | Số tầng kết thúc bởi 2 và 7 |
Sửu, Thìn, Mùi, Tuất | Số tầng kết thúc bởi 5, 0, 2 và 7 Ví dụ: 5, 15, 25, 0, 20, 30, 2, 12, 22, 7, 17, 27 | Số tầng kết thúc bởi 3, 8, 4 hoặc 9 Ví dụ: 3, 13, 23, 8, 18, 28, 4, 14, 24, 9,19, 29 | Số tầng kết thúc bởi 1 và 6 |
Dần, Mão | Số tầng kết thúc bởi 3, 8, 1 và 6 Ví dụ: 3, 13, 23, 8, 18, 28, 1, 11, 21, 6, 16, 26 | Số tầng kết thúc bởi 2, 7, 4 hoặc 9 Ví dụ: 2, 12, 22, 7, 17, 27, 4, 14, 24, 9, 19, 29 | Số tầng kết thúc bởi 5 và 0 |
Thân, Dậu | Số tầng kết thúc bởi 4, 9, 5 và 0 Ví dụ: 4, 14, 24, 9, 19, 29, 5, 15, 25, 10, 20, 30 | Số tầng kết thúc bởi 1, 6, 2 hoặc 7 Ví dụ: 1, 11, 21, 6, 16, 26, 2, 12, 22, 7, 17, 27 | Số tầng kết thúc bởi 3 và 8 |
Tỵ, Ngọ | Số tầng kết thúc bởi 2, 7, 3 và 8 Ví dụ: 2, 12, 22, 7, 17, 27, 3, 13, 23, 8, 18, 28 | Số tầng kết thúc bởi 1, 6, 5 hoặc 0 Ví dụ: 1, 11, 21, 6, 16, 26, 5, 15, 25, 0, 20, 30 | Số tầng kết thúc bởi 4 và 9 |
Vì sao những con số trên hợp hay kị mệnh?
- Tầng đầu tiên và thứ 6, cùng với số sàn kết thúc bằng 1 hoặc 6, thuộc về nguyên tố nước (Thủy).
- Tầng thứ 2 và thứ 7, cùng với số sàn kết thúc bằng 2 hoặc 7, thuộc về nguyên tố lửa (Hỏa).
- Tầng thứ 3 và thứ 8, cùng với số sàn kết thúc bằng 3 hoặc 8, thuộc về nguyên tố gỗ (Mộc).
- Tầng thứ 4 và thứ 9, cùng với số sàn kết thúc bằng 4 hoặc 9, thuộc về nguyên tố kim loại (Kim).
- Tầng thứ 5 và thứ 10, cùng với số sàn kết thúc bằng 5 hoặc 0, thuộc về nguyên tố đất (Thổ).
Mỗi nguyên tố trong Ngũ hành phụ thuộc và hạn chế lẫn nhau thay vì tồn tại một cách độc lập. Do đó, chúng ta cần phải nắm được 5 nguyên tố đại diện cho mệnh của mình và sau đó tìm ra số sàn phù hợp.
Con giáp | Nguyên tố Ngũ hành |
Thân, Dậu | Kim |
Dần, Mão | Mộc |
Tý, Hợi | Thủy |
Tỵ, Ngọ | Hỏa |
Sửu, Thìn, Mùi, Tuất | Thổ |